Volkswagen Virtus

Volkswagen Virtus là dòng xe sedan hạng B của hãng xe Volkswagen, Đức. Đây được coi là phiên bản sedan của chiếc Polo. Ra đời lần đầu năm 2018, Virtus chia sẻ nền tảng MQB A0-IN cùng với chiếc SUV T-Cross đang bán tại Việt Nam.

Volkswagen-VitusVolkswagen Virtus 2023 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, ra mắt từ tháng 03-2022 trên thế giới. Phiên bản mới có kiểu dáng cao cấp và nhiều công nghệ hơn đời cũ.

Volkswagen Virtus chính thức ra mắt tại Việt Nam tháng 03-2023 với 02 phiên bản là Elegance và Luxury. Virtus cạnh tranh với các đối thủ như Honda City, Toyota Vios, Mazda2…Xe được nhập từ Ấn Độ.

Ngoại thất

Ngoại thất VirtusMẫu xe hạng B đến từ Đức được thiết kế vô cùng sang trọng đúng với đẳng cấp của thương hiệu xe này. Nếu so với các đối thủ phân khúc B tại Việt Nam thì Virtus có sự vượt trội về đẳng cấp.

Về thiết kế, Virtus có phần đầu được thiết kế lại. Calang kéo dài nối liền 2 cụm đèn pha. Cản trước khỏe khoắn hơn với các khe hút gió thể thao hơn, sở hữu những chi tiết mạ crôm và đen bóng.

Đầu Volkswagen VirtusThân xe với đường dập gân kéo dài từ chắn bùn trước đến cụm đèn hậu. Về kích thước,Volkswagen Virtus 2023 có chiều dài 4.561mm, rộng 1.752mm và cao 1.507mm với chiều dài cơ sở 2.651mm.

Đuôi xe với các đường nét thiết kế ngang rõ nét. Cản sau được cập nhật một chút với ống xả giả và các cánh khuếch tán trang trí.Nẹp mạ crôm nằm vắt ngang và ôm lấy đèn phản quang. Cụm đèn hậu tách rời và có tạo hình mũi tên bên trong.

Đuôi xe Volkswagen Virtus

Khoang hành lý nguyên sơ 521 lít. Hàng ghế sau của xe có thể gập theo tỷ lệ 60:40 để tăng thể tích khoang hành lý.

khoang hành lý Volkswagen Virtus

Vận hành

Volkswagen Virtus tại Việt Nam trang bị hai tùy chọn động cơ – 3 xi-lanh 1.0 TSI sản sinh công suất 115 mã lực và sức kéo 178Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp. Hệ dẫn động cầu trước. So với các đối thủ cùng phân khúc như Vios, City thì Virtus có động cơ mạnh hơn khoang2 10 mã lực và sức kéo cũng mạnh hơn khoảng 30Nm, giúp xe tăng tốc và leo dốc đều tốt hơn.

Máy vokswagen Virtus

Theo công bố của Volkswagen, Virtus có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp là 7,56 L/100km trên phiên bản Luxury, trong khi phiên bản Elegan là 6,64 L/100km.

An toàn

Chúng tôi đánh giá cao công nghệ an toàn của Virtus. Các tính năng cơ bản như: phanh ABS/BA, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, cảm biến đỗ xe phía sau, cảnh báo áp suất lốp TPMS, camera lùi, 6 túi khí (bản Luxury).

Túi khí Volkswagen Virtus

MỘT SỐ CÔNG NGHỆ NỔI BẬT TRÊN TIGUAN FACELIFT

  • Đèn Halogen tiêu chuẩn
  • Ghế bọc da
  • Cụm đèn sau LED vô cực
  • Cửa sổ trời
  • Cân bằng điện tử ESC
  • Chống trượt khi tăng tốc ASR
  • Khoá vi sai điện tử EDL
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
  • Màn hình cảm ứng 8″”
  • 6 loa tiêu chuẩn
  • Kết nối Bluetooth/Wifi/Wifi hostpot
  • Sạc điện thoại không dây
  • Thanh trang trí mạ chrome
  • Ốp bậc cửa bằng kim loại
  • Cụm đèn led trước/sau/ban ngày
  • Đèn mở rộng góc khi rẽ

Nội thất – Rộng rãi sang trọng

Khoang cabin của Virtus gợi nhớ đến chiếc B-SUV T-Cross đang bán tại Việt Nam.

Cabine Volkswagen VirtusBảng taplo với viền đỏ nổi bật. Điều khiển có các tùy chọn ốp trang trí mới, vô lăng 3 chấu mạ bạc với các phím rảnh tay. Sau vô lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch. Màn hình cảm ứng thống thông tin giải trí 10 inch hiện đại

Màn Hình Volkwagen VirtusCác tiện nghi cơ bản như điều hoà tự động với thanh trượt cảm ứng điều chỉnh nhiệt độ, sạc không dây, cửa sổ trời, hệ thống âm thanh 8 loa, camera lùi.

Màn hình thông tin giải trí trung tâm kích thước 10inch, hỗ trợ Android Auto/Apple CarPlay không dây. Trên phiên bản Virtus Luxury còn có thêm cửa sổ trời chỉnh điện, mang lại không gian thoáng đãng cho hành khách.

Màn hình giải trí Volkswagen VirtusHàng ghế sau phiên bản thường có bệ tỳ tay, cửa gió điều hòa phục vụ các hành khách. Khoang hành lý nguyên sơ 521 lít. Hàng ghế sau của xe có thể gập theo tỷ lệ 60:40 để tăng thể tích khoang hành lý.

Hàng ghế sau Vokswagen Virtus

Động cơ và vận hành
Dung tích xy lanh (cm3) 1.984
Loại động cơ 2.0 TSI (Tăng áp và phun nhiên liệu kép)
Công suất cựa đại HP (vòng/phút) 180 / 6000
Mô men xoắn cực đại (Nm) 320 / 1500-3940
Tốc độ tối đa cho phép (km/h) 208
Thời gian tăng tốc lên 100km/h 7.8s
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp 8.9 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 6
Chức năng Eco
Hộp số và hệ thống dẫn động
Hộp số Tự động ly hợp kép DSG 7
Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian biến thiên (4 Motion)
Trợ lực điện biến thiên theo tốc độc
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước độc lập kiểu McPherson và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau độc lập dạng 4 thanh liên kết, thanh cân bằng
Ốp bảo vệ gầm xe phía trước
Mâm / Lốp xe
Lốp xe AirStop® tires 235/55 R18
Bánh dự phòng / Khoá lốp xe
Ốp bảo vệ gầm xe phía trước
Hệ thống theo dõi áp suất lốp TPMS
Kích thước và trọng lượng
Kích thước tổng thể (mm) 4701 x 1839 x 1674
Chiều dài cơ sở 2.787 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.95 m
Trọng lượng không tải 1.775 kg
Dung tích bình nhiên liệu 63 Lit
Với hàng ghế 2,3 dựng 583mm
Với hàng ghế thứ 3 gập 1.571mm
Với hàng ghế 2, 3 gập 2.741mm
Khoảng sáng gầm xe 235 mm
Góc tiếp cận / Góc thoát 20,4/22,3 độ

Thông tin liên hệ

Volkswagen Long Biên, Đại lý phân phối xe Volkswagen 4S lớn nhất miền Bắc

3-5 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
HOTLINE:
0936 25 8183

Gửi yêu cầu tư vấn

    Họ tên:

    Số điện thoại:

    Email:

    Yêu cầu của bạn

    949 Triệu
    Giá đã bao gồm thuế VAT
    Dòng xe Sedan
    Số ghế 4
    Hộp số Tự động
    Dung tích (cc) 999
    Công suất cực đại (Hp/rpm) 115/5,000- 5,500
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 178/1,750-4,500
    Nhiên liệu Xăng
    Năm 2023
    0936258183
    Liên hệ