Volkswagen Polo Hatchback 2021 không chỉ mang lại cảm giác ấn tượng cho người ngồi sau tay lái mà còn khẳng định một không gian thực sự an toàn. Volkswagen Polo Hatchback đã nhận được vô số giải thưởng danh giá của các tổ chức có uy tín về đánh giá xe Tại Châu Âu.
Volkswagen Polo Hatchback 2021
Ngoại thất của Polo Hatchback 2021 vẫn được thiết kế theo triết lý đơn giản, không bóng bẩy nhưng luôn toát lên vẻ trẻ trung, thích hợp cho cả nam lẫn nữ, nhất là những gia đình trẻ. Với ngôn ngữ thiết kế đặc trưng của tập đoàn Volkswagen – dựa trên nền tảng MQB, mọi chi tiết ở đầu xe Polo Hatchback 2021 đều được thiết kế theo chiều ngang.
Nổi bật ở đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt dạng 3 thanh ngang mạ Chrome sáng bóng với Logo W đặt chính giữa, giúp mọi người dễ dàng nhận diện được “huyền thoại” đến từ Đức mà không cần phải phô trương quá nhiều.
Cụm đèn pha Halogen có thiết kế kiểu mới, tinh tế và sắc sảo hơn, khả năng chiếu sáng tốt hơn 15% so với các loại đèn thông thường. Hốc gió lớn, được dài ra 2 bên, tăng sự mạnh mẽ và tăng tính khí động học cho Polo Hatchback. Đèn sương mù dạng hình thoi hiện đại thay cho đèn hình tròn cổ điển, kéo dài dưới cản xe tạo nên sự cân đối cho xe.
2 bên hông Polo Hatchback 2021 là những đường gân dập nổi
Xuyên suốt 2 bên hông xe là những đường gân dập nổi mang đến cho người dùng một cảm giác cứng cáp, khỏe khoắn. Gương chiếu hậu với màu sơn Carbon rất thời trang, tích hợp đèn báo rẽ, có tính năng sưởi và có thể chỉnh điện. Tay nắm cửa có cùng màu với thân xe tạo nên sự liền mạch trong thiết kế tổng thể.
Mâm đúc kích thước 15 inch trên Polo Hatchback 2021
Polo Hatchback 2021 sử dụng bộ mâm đúc, kích thước 15 inch, tạo sự cân đối, sang trọng và uyển chuyển trong từng đường nét.
Đuôi xe Polo Hatchback 2021 chính là nơi tạo sự khác biệt với những đường nét góc cạnh. Cánh cửa đuôi có thiết kế lớn. Cụm đèn hậu LED, hình chữ L nhẹ nhàng và sắc nét làm toát lên vẻ đặc trưng của thương hiệu Volkswagen. Nằm phía dưới cản sau thể thao là cặp ống xả ốp crom sang trọng. Đặc biệt, chỉ cần chạm nhẹ vào Logo “W” ở sau xe, ngay lập tức cốp xe sẽ được mở ra, mang lại cảm giác thích thú cho chủ sở hữu xe.
Logo Volkswagen chính là nút mở cốp
Hàng ghế phía sau được bố trí thoải mái cho 3 người ngồi, có thể gập theo tỷ lệ 40/60, giúp gia tăng không gian chứa hành lý.
Cốp xe rộng rãi hơn nhìn bề ngoài
Về động cơ Polo Hacthback vẫn được trang bị khối động cơ 1.6L. 4 xi-lanh thẳng hàng DOHC với công nghệ phun xăng đa điểm. Dẫn động cầu trước đi cùng hộp số số tự động 6 cấp Tiptronic. Cho công suất cực đại 105 mã lực tại vòng tua 5.250 vòng/phút. Mo men xoắn cực đại 152Nm/3.800.
Polo Hatchback 2021 trang bị động cơ 1.6L. 4 xi-lanh thẳng hàng DOHC
Thời gian tăng tốc từ 0-80km hết 8,2 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 183km/h. Mức độ tiêu hao nhiên liệu trên đường hôn hợp chỉ là 6,5 lít/100km. Bán kính vòng quang 10.6m
một số công nghệ trên polo hatchback 2021
Phanh trước ABS
Phanh khẩn cấp BA
Kiểm soát cự ly đỗ xe PDC
Cảnh báo chống trộm
Dây đai an toàn 3 điểm
Tựa đầu có thể điều chỉnh được độ cao
Vô lăng 3 chấu bọc da
Camera lùi hồng ngoại
Tính năng Cruise control
Ghế bọc da cao cấp
Mồi thuốc và gạt tàn thuốc
Cổng sạc 12V trước và sau
Màn hình cảm ứng 6,5 inch
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto
Dàn âm thanh 4 loa
Bluetooth, USB
Về nội thất xe vẫn không có gì thay đổi Xe Polo Hatchback được trang bị ghế da cao cấp. Vô lăng ba chấu bọc da cao cấp thiết kế kiểu dáng thể thao. Kết hợp chi tiết mạ Chrome sang trọng độc đáo. Tích hợp phím điều khiển đa chức năng. Cho phép lái xe kiểm soát thông tin một cách dễ dàng. Tạo nên sự phấn khích tột độ cho người cầm lái.
Nội thất Volkswagen Polo Hatchback không có nhiều thay đổi
Hệ thông giải trí Polo Hatchback 2 được trang bị hệ thống âm thanh tiêu chuẩn tích hợp Bluetooth. Kêt nối Appconecting, cùng hệ thống dẫn đường chuẩn hóa theo Iphone, hoặc Androi Auto. Camera lùi hồng ngoại. Đặc biệt còn có thêm cảm biến lùi giúp người điều khiển dễ dàng quan sát khi vận hành. Bảng đồng hồ táp lô đa sắc màu hiển thị đa thông tin. Tốc độ, tiêu hao nhiên liệu, nhiệt độ, đèn báo áp suất dầu, nhiệt độ động cơ… Kính cửa thiết kế chính điện với chức năng chống kẹt cho tất cả hành khách.
Hệ thống giải trí trên Polo Hatchback 2021
Hệ thống giải trí Polo Hatchback 2 được trang bị hệ thống âm thanh tiêu chuẩn tích hợp Bluetooth. Kêt nối Appconecting, cùng hệ thống dẫn đường chuẩn hóa theo Iphone, hoặc Androi Auto. Camera lùi hồng ngoại. Đặc biệt còn có thêm cảm biến lùi giúp người điều khiển dễ dàng quan sát khi vận hành. Bảng đồng hồ táp lô đa sắc màu hiển thị đa thông tin. Tốc độ, tiêu hao nhiên liệu, nhiệt độ, đèn báo áp suất dầu, nhiệt độ động cơ… Kính cửa thiết kế chính điện với chức năng chống kẹt cho tất cả hành khách.
Toàn bộ ghế được bọc da cao cấp
Ghế trên xe được bọc da cao cấp mang đến cảm giác ngồi êm ái. Những chi tiết còn lại ở khoang lái vẫn được bê nguyên từ bản cũ sang.
Hệ thống túi khí trên Polo Hatchback 2021
Một điểm cộng đáng tự hào cho Volkswagen Polo Hatchback đó chính là giành giải thưởng 5 sao của EU NCAP. Và giành thêm giải thưởng “Supper mini of the year ”. Xe Polo Hatchback được trang bị thắng đĩa trước cùng hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe PDC, Hệ thống cảnh báo chống trộm.
Xe được trang bị túi khí cho tài xế và hành khách phía trước. Polo Hatchback trang bị tất cả dây đai an toàn 3 điểm cho các ghế. Kết hợp hệ thống căng dây đai chủ động khi va đập. Tựa đầu có thể điều chỉnh được độ cao cho tất cả các ghế.
Động cơ và vận hành
Dung tích xy lanh (cm3)
1.598
Loại động cơ
1.6L, 4 xy lanh
Công suất cựa đại HP (vòng/phút)
105@5.250
Mô men xoắn cực đại (Nm)
153@3.800
Tốc độ tối đa cho phép (km/h)
183
Thời gian tăng tốc lên 100km/h
9s
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp
6.5 L
Hộp số và hệ thống dẫn động
Hộp số
Tự động 6 cấp
Hệ thống dẫn động
Không
Trợ lực điện biến thiên theo tốc độc
Không
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước độc lập kiểu McPherson và thanh cân bằng
Không
Hệ thống treo sau độc lập dạng 4 thanh liên kết, thanh cân bằng
Không
Ốp bảo vệ gầm xe phía trước
Có
Kích thước và trọng lượng
Kích thước tổng thể (mm)
5.097x1.990x1.777
Chiều rộng cơ sở trước
1.710 mm
Chiều rộng cơ sở sau
1.724 mm
Chiều dài cơ sở
2.978 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu
6,17 m
Trọng lượng không tải
2.670 kg
Dung tích bình nhiên liệu
74 Lit
Với hàng ghế 2,3 dựng
583mm
Với hàng ghế thứ 3 gập
1.571mm
Với hàng ghế 2, 3 gập
2.741mm
Khoảng sáng gầm xe
235 mm
Góc tiếp cận / Góc thoát
20,4/22,3 độ
Thông tin liên hệ
Volkswagen Long Biên, Đại lý phân phối xe Volkswagen 4S lớn nhất miền Bắc